Khoan giếng tiếp địa
Khoan giếng tiếp địa là 1 cách để dẫn dòng điện xuống dưới đất nhầm đảm bảo an toàn cho công trình, những dịch vụ khoan giếng tiếp địa có những cái tên khác nhau như khoan giếng tiếp đất, khoan cọc tiếp địa, khoan giếng chống sét, khoan khảo sát công trình, khoan thăm dò, khoan khảo sát địa chất, đóng cọc tiếp địa, giếng chống sét, đóng cọc tiếp địa, khoan lỗ tiếp địa, khoan lỗ chống sét, khoan lỗ tiếp địa chống sét, …
Sơ đồ giếng tiếp địa đúng tiêu chuẩn
Hướng dẫn chi tiết cách lắp đặt hệ thống tiếp địa chống sét đúng tiêu chuẩn
Khi khoan cọc tiếp địa người ta thường dùng cọc đồng đường kính từ 14mm trở lên, dài 2m. Chiều sâu và số lượng cọc tùy thuộc vào địa chất từng vùng, làm sao khi kiểm tra điện trở đo được dưới 10 Ohm. Các cọc phải nối với nhau bằng dây đồng, hàn hoặc bắt bằng bulon đồng. Dây tiếp đất này được nối với vỏ kim loại của các thiết bị điện trong nhà.
Lưu ý :
– Hiện nay trên thị trường hầu hết các thiết bị điện đều có dây nối đất qua plug cắm 3 chân, nên chỉ cần nối dây tiếp đất vào ổ cắm có 3 lỗ. Khi sử dụng cắm plug 3 chân vào ổ cắm 3 lỗ.
– Dây nối đất thường chỉ thị bằng màu xanh lá cây có sọc trắng.
Các bước lắp đặt hệ thống tiếp địa chống sét
Bước 1. Đào rãnh, hố hoặc khoan giếng tiếp đất.
- Xác định vị trí làm hệ thống tiếp đất. Kiểm tra cẩn thận trước khi đào để tránh các công trình ngầm khác như cáp ngầm hay hệ thống ống nước.
- Đào rãnh sâu từ 600mm đến 800mm, rộng từ 300mm đến 500mm có chiều dài và hình dạng theo bản vẽ thiết kế hoặc mặt bằng thực tế thi công.
- Đối với những nơi có mặt bằng thi công hạn chế hoặc những vùng đất có điện trở suất đất cao thì phải áp dụng phương pháp khoan giếng, đường kính giếng khoan từ 50mm đến 80mm, sâu từ 20m đến 40m tùy theo độ sâu của mạch nước ngầm.
Bước 2. Chôn các điện cực xuống đất.
- Đóng cọc tiếp đất tại những nơi qui định sao cho khoảng cách giữa các cọc bằng 2 lần độ dài cọc đóng xuống đất. Tuy nhiên, ở những nơi có diện tích làm hệ thống đất giới hạn thì có thể đóng các cọc với khoảng cách ngắn hơn (nhưng không được ngắn hơn 1 lần chiều dài cọc).
- Đóng cọc sâu đến khi đỉnh cọc cách đáy rãnh từ 100mm đến 150mm.
Riêng cọc đất trung tâm được đóng cạn hơn so với các cọc khác, sao cho đỉnh cọc cách mặt đất từ 150 ~ 250mm để khi lắp đặt hố kiểm tra điện trở đất thì đỉnh cọc sẽ nằm bên trong hố. - Hóa chất làm giảm điện trở đất sẽ hút ẩm tạo thành dạng keo bao quanh lấy điện cực tăng bề mặt tiếp xúc giữa điện cực và đất giúp giảm điện trở đất và bảo vệ hệ thống tiếp đất.
- Đổ hoá chất làm giảm điện trở đất dọc theo cáp đồng trần hoặc trước khi đóng cọc hãy đào sâu tại vị trí cọc có hố đường kính từ 200mm đến 300mm sâu 500mm tính từ đáy rãnh và hóa chất sẽ được đổ vào những hố này.
- Rãi cáp đồng trần dọc theo các rãnh đã đào để liên kết với các cọc đã đóng.
Hàn hóa nhiệt KUMWELL (tham khảo ở phần hướng dẫn hàn KUMWELL) để liên kết các cọc với cáp đồng trần. - Trong trường hợp khoan giếng, cọc tiếp đất sẽ được liên kết thẳng với cáp để thả sâu xuống đáy giếng. Đổ hóa chất làm giảm điện trở đất xuống giếng, đồng thời đổ nước xuống để toàn bộ hóa chất có thể lắng sâu xuống đáy giếng.
- Dây dẫn sét trực tiếp từ kim chống sét hoặc cáp tiếp đất từ bản đồng tiếp đất chính sẽ được liên kết vào hệ thống đất tại vị trí cọc trung tâm (vị trí hố kiểm tra điện trở đất).
Công trình của bạn đã được khoan cọc chống sét hay chưa?
Bước 3. Hoàn trả mặt bằng hệ thống tiếp đất
- Lắp đặt hố kiểm tra điện trở đất tại vị trí cọc trung tâm sao cho mặt hố ngang với mặt đất.
- Kiểm tra thử lại lần cuối các mối hàn và thu dọn dụng cụ.
- Sau đó lấp đất vào các hố và rãnh, nện chặt và hoàn trả mặt bằng.
- Đo điện trở tiếp đất của hệ thống, giá trị điện trở cho phép là < 10 W, nếu lớn hơn giá trị này thì phải đóng thêm cọc, xử lý thêm hóa chất giảm điện trở đất hoặc khoan giếng để giảm tới giá trị cho phép.
Hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được báo mức giá tốt nhất
CAM KẾT Của Công ty Human TD: Bảo đảm uy tín, chất lượng, tiến độ, lưu lượng nước, giá cả rẻ nhất, bảo hành lâu dài. (Có hóa đơn VAT theo yêu cầu)
https://khoangieng.com.vn/khoan-gieng-tiep-dia.html
Liên Hệ Khoan Giếng:
Mr Vũ Nam:
KINH NGHIỆM CỦA NHÀ THẦU
MỘT SỐ CÔNG TRÌNH TIÊU BIỂU
DO CÔNG TY THI CÔNG TRONG THỜI GIAN GẦN ĐÂY
CÁC CÔNG TRÌNH THI CÔNG
Đơn vị tính: đồng
TT | Năm | Số hợp đồng | Nội dung hợp đồng | Giá trị hợp đồng |
1 |
2014 |
1863 / HĐ - QLB |
Hợp đồng tư vấn khảo sát xây dựng giai đoạn TKKTTC thuộc dự án “Đài kiểm soát không lưu cảng hàng không quốc tế Cát Bi |
767.000.000 |
2 |
2014 |
132 / 2014 / HĐKG |
Khoan giếng quan trắc QTB02, QTB09 tỉnh Thái Bình |
932.165.000 |
3 |
2014 |
242 / 2014 / HĐKT |
Thực hiện gói thầu 31 – Tổng thầu EPC Khoan giếng và hệ thống xử lý cấp nước thuộc dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất phân bón NPK Bình Điền Ninh Bình tại KCN Khánh Phúc, xã Khánh Phú, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình |
1.123.177. 300 |
4 |
2015 |
88 / 2015 / HĐKG |
Khoan giếng quan trắc QTB10 tại xã Quang Hưng, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình |
1.469.636. 000 |
5 |
2015 |
62 / 2015 / HĐ- TVKS |
Gói thầu khảo sát địa chất công trình thuộc dự án tổ hợp thương mại dịch vụ và nhà ở cao cấp Hải Phát PLAZA |
2.899.737. 000 |
6 |
2015 |
12 / 2015 / HĐTV- TKKTTC |
Hồ sơ thiết kế kỹ thuật thi công Khu nhà ở để bán kết hợp văn phòng và dịch vụ RIVERSIDE GARDEN |
1.239.795. 000 |
7 |
2015 |
01/ 2015 - HĐKT / HUMAN TD/VM |
Cải tạo sửa, XDCB nhỏ (hạng mục: cung cấp vật liệu thi công công trình Dốc cấp cứu – tầng 1) tại bệnh viện đa khoa quốc tế Vinmec số 458 Minh Khai – Hai Bà Trưng – Hà Nội |
57.990.000 |
8 |
2015 |
342015 - HĐKT / HUMAN TD / VM |
Cải tạo sửa, XDCB nhỏ (hạng mục: làm đường SL6 – khoa xét nghiệm và phòng tập kết rác, làm đường từ khoa xét nghiệm – kho rác) tại bệnh viện đa khoa quốc tế Vinmec số 458 Minh Khai – Hai Bà Trưng – Hà Nội |
66.900.000 |
9 |
2015 |
CP1 . 15. 0119 |
Phá dỡ sàn nhà, trần, tường nhà với khối lượng 8000 m2 tại siêu thị Kids world, tầng hầm B1 khu vực T7&T10 – Trung tâm thương mại Time city số 458 Minh Khai – Hai Bà Trưng – Hà Nội |
420.000.000 |
10 |
2015 |
8010 / 2015/ HĐXD / XDVC7 - HUMAN |
Thi công sửa chữa các căn biệt thự thuộc khu đô thị sinh thái Vinhomes Riverside tại khu đô thị sinh thái Vinhomes Riverside – phường Việt Hưng, quận Long Biên, Hà Nội |
80.650.000. 000 |
11 |
2015 |
28A / 2015 / HĐKS- XD |
Khoan khảo sát công trình trường mầm non xã Đức Hợp – thôn Bông Thượng, xã Đức Hợp, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên |
60.917.000 |
12 |
2015 |
222 / 2015 / VNID- MT |
Cung cấp máy móc |
121.220.550 |
13 |
2016 |
90 / 2016 / HĐKT |
Khoan giếng quan trắc nước ngầm QTB04 tại xã Đông Long, huyện Tiền Hải và QTB 07 tại xã Thanh Tân, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình |
970.374.000 |
14 |
2016 |
75 / 2016 / HĐ254 |
Khoan giếng khai thác dự phòng (gói thầu số 1) CT: Bổ sung giếng khai thác dự phòng cho trạm cấp nước Kiêu Kỵ |
999.665.017 |
15 |
2016 |
901 / 2016 / HĐKT |
Phá dỡ công trình trên đất công trình nhà C – trụ sở CATP Hà Nội số 27 Trần Phú, Hà Đông, Hà Nội |
24.823.000 |
16 |
2016 |
111 / 2016 / HĐKT |
Tẩy hủy số khung, số máy, làm biến dạng hoàn toàn phương tiện cũ, hỏng của CATP Hà Nội tại kho CATP, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội |
40.000.000 |
17 |
2016 |
292 / 2016 / PTMT - HASYU |
Cung cấp máy móc |
35.131.945. 000 |
18 |
2016 |
0503 / 2016 / PTMT - HASYU |
Cung cấp máy móc |
24.221.100. 000 |
19 |
2016 |
020 / 2016 / HĐTP - PSAND |
Khoan khảo sát công trình Nhà khách – Câu lạc bộ sỹ quan/BTL bộ đội biên phòng tại số 25 Trần Khánh Dư, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
460.750.000 |
20 |
2016 |
118/ 2016 / HĐTP - PSAND |
Khoan khảo sát công trình Tòa nhà hỗn hợp cho các cơ quan trực thuộc BTL bộ đội biên phòng tại số2 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
465.000.000 |
21 |
2016 |
205 / 2016 / HĐMS / TBTH |
Mua sắm thiết bị tin học, thiết bị giảng dậy, thiết bị phòng học |
274.000.000 |
22 |
2016 |
255 / HĐTM - 2016 |
Sửa chữa và ngăn các phòng làm việc tại Viện địa lý nhân văn |
23.803.000 |
23 |
2016 |
307/ HĐTM - 2016 |
Sơn lại tường màu kem cho 04 phòng làm việc tại Viện địa lý nhân văn |
14.900.000 |
24 |
2016 |
308 / HĐKT / 2016 |
Thi công phá dỡ móng nhà công trình nhà làm việc, bếp, nhà ăn và các hạng mục phụ trợ – CATP Hà Nội tại 87 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
33.000.000 |
25 |
2016 |
159/ 2016/ HĐKT |
Thi công phá dỡ giải phóng mặt bằng – trụ sở công an phường Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội |
98.854.000 |
26 |
2016 |
0811/ HĐTM - 2016 |
Lắp đặt rèm khách sạn |
155.892.000 |
27 |
2016 |
212 / 2016 / HĐ- TV |
Tư vấn lập thiết kế bản vẽ thi công và dự toán cho chi cục kiểm lâm vùng I |
11.000.000 |
28 |
2016 |
25 / HĐKT/ ĐKT - HU MAN |
Khảo sát ĐCCT khu chung cư Thống Nhất giai đoạn thiết kế kỹ thuật tại phường 3, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
1.330.058. 407 |
29 |
2016 |
05 / 2016 / HĐ- TVTK |
Thiết kế cơ sở và thiết kế bản vẽ thi công công trình tòa nhà Đại Đông Á tại ô đất ký hiệu VP – Khu đô thị mới Tây Nam Kim Giang I – phường Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội |
996.172.000 |
30 |
2016 |
1706 / 2016 / HĐT VKS/ ST- HUMAN |
Khảo sát địa chất bổ sung công trình Vinhomes Metropolis (Liễu Giai) tại số 29 Liễu Giai, phường Ngọc Khánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội |
54.824.000 |
31 |
2016 |
23 / 05 / 2016 / HĐTV / VGR- HU MAN |
Thiết kế cơ sở và thiết kế bản vẽ thi công công trình Trung tâm hội chợ triển lãm quốc gia tại xã Xuân Canh, huyện Đông Anh, HN |
951.951.000 |
32 |
2017 |
260 / 2017 / HĐTV - XD |
Thăm dò kết hợp khai thác nước dưới đất thuộc dự án : Xây dựng công trình cấp nước sạch liên xã Vân Phúc, Xuân Phú, Vân Nam, Huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội |
2.354.190.000 |
33 |
2017 |
05A / 2017 / HĐMB |
Mua bán tài sản bán đấu giá |
60.366.554. 800 |
34 |
2017 |
05 / 2017 / HĐKT |
Đập, cắt, hủy, thu dọn vận chuyển phế thải sau khi hủy tài sản quản lý cũ hỏng tại kho CATP – Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội |
8.310.000 |
35 |
2017 |
2012 / HĐKT / 2016 |
Phá dỡ, dọn dẹp, vận chuyển đổ đi toàn bộ phần thi công phá dỡ giải phóng mặt bằng khu vực lấn chiếm vỉa hè (bao gồm 9 ki ốt lấn chiếm vỉa hè) – khu tái định cư Đền Lừ, Hoàng Mai, Hà Nội |
56.000.000 |
36 |
2017 |
2212 / HĐKT / 2016 |
Phá dỡ, dọn dẹp, vận chuyển đổ đi toàn bộ phần thi công phá dỡ giải phóng mặt bằng khu vực lấn chiếm phạm vi trên tầng 5 khu nhà A5 (bao gồm 01 nhà lấn chiếm khoảng khung trung trên tầng 5) – khu tái định cư Đền Lừ, Hoàng Mai, Hà Nội |
4.400.000 |
37 |
2017 |
3012 / HĐKT / 2016 |
Phá dỡ, dọn dẹp, vận chuyển đổ đi toàn bộ phần thi công phá dỡ giải phóng mặt bằng khu vực lấn chiếm phạm vi trên tầng 2 khu nhà E và nhà A1 (bao gồm 9 nhà lấn chiếm sân chung trên tầng 2) – khu tái định cư Đền Lừ, Hoàng Mai, Hà Nội |
25.000.000 |
38 |
2017 |
0301 / HĐKT / 2017 |
Phá dỡ, dọn dẹp, vận chuyển đổ đi toàn bộ phần thi công phá dỡ giải phóng mặt bằng khu vực lấn chiếm phạm vi trên tầng 2 khu nhà B, nhà C, nhà G và nhà A1 (bao gồm 11 nhà lấn chiếm sân chung trên tầng 2)– khu tái định cư Đền Lừ, Hoàng Mai, Hà Nội |
33.000.000 |
39 |
2017 |
1301 / HĐKT / 2017 |
Phá dỡ, dọn dẹp, vận chuyển đổ đi toàn bộ phần thi công phá dỡ giải phóng mặt bằng khu vực lấn chiếm phạm vi trên tầng 2 khu nhà E, nhà C, nhà A2, nhà A4 và nhà A1(bao gồm 25 nhà lấn chiếm sân chung trên tầng 2 và tầng 3) – khu tái định cư Đền Lừ, Hoàng Mai, Hà Nội |
75.000.000 |
40 |
2017 |
2001 / HĐKT / 2017 |
Dọn dẹp, vận chuyển đổ đi toàn bộ phần thi công phá dỡ các lồng sắt lấn chiếm vi phạm trên các tầng của các hộ dân cư tự giác tháo dỡ tại các khu nhà A, nhà E, nhà C, nhà B, nhà A2, nhà A4, nhà A3, nhà A5 và nhà A1 – khu tái định cư Đền Lừ, Hoàng Mai, Hà Nội |
19.600.000 |
41 |
2017 |
05 / 2017 / HĐXD - QLDA |
Thi công cưỡng chế phá dỡ công trình vi phạm trật tự xây dựng đô thị của bà Lê Quỳnh Hoa tại đầu đường phía Tây thuộc phạm vi dự án KĐT mới Thịnh Liệt, phường Hoàng Văn Thụ, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội |
120.000.000 |
42 |
2017 |
0404 / HĐKT / 2017 |
Thi công cưỡng chế phá dỡ, san phẳng công trình vi phạm trật tự xây dựng tại Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội |
22.000.000 |
43 |
2017 |
2203 / HĐKT / 2017 |
Phá dỡ bục bệ, mái che, mái vẩy trật tự đô thị thực hiện năm văn minh đô thị 2017 |
34.100.000 |
44 |
2017 |
1104 / HĐKT / 2017 |
Thi công cưỡng chế công trình vi phạm trật tự xây dựng đô thị, cưỡng chế điểm trông giữ xe ô tô, xe máy không phép tại bờ phải sông Tô Lịch đoạn từ cầu Lủ đến cầu Dậu |
25.300.000 |
45 |
2017 |
1004 / HĐKT / 2017 |
Thi công cưỡng chế công trình vi phạm trật tự xây dựng đô thị tại ô đất số 17 dự án khu đô thị Đại Kim – Định Công |
25.000.000 |
46 |
2017 |
1204 / HĐKT / 2017 |
Thi công cưỡng chế phá dỡ, san phẳng công trình vi phạm trật tự xây dựng tại ô đất số 12 đường Nguyễn Xiển, Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội |
14.300.000 |
47 |
2017 |
2412 / 2016 / HĐKT |
Phá dỡ công trình trên đất và thu mua vật tư thu hồi trại giam số 2 – Hòa Bình – Thường Tín – Hà Nội |
50.000.000 |
48 |
2017 |
2604 / HĐKT / 2017 |
Thi công lắp đặt bộ cánh cổng UBND phường Hoàng Văn Thụ, quận Hoàng Mai, Hà Nội |
19.896.800 |
49 |
2017 |
156 / 2017 / HĐ- TVTT |
Tư vấn thẩm tra thiết kế kỹ thuật bản vẽ thi công và dự toán cho chi cục kiểm lâm vùng II |
8.317.000 |
50 |
2017 |
1603 / HĐKT / 2017 |
Thi công cưỡng chế phá dỡ lồng sắt vi phạm Đền Lừ, Hoàng Mai, Hà Nội |
29.700.000 |
51 |
2017 |
1604 / HĐKT / 2017 |
Thi công cưỡng chế phá dỡ các lồng sắt vi phạm khu dân cư số 11,14 Đền Lừ, Hoàng Mai, Hà Nội |
24.200.000 |
52 |
2017 |
2904 / HĐKT / 2017 |
Thi công vận chuyển rác thải, phế thải khu dân cư số 11,14 Đền Lừ, Hoàng Mai, Hà Nội |
12.320.000 |
53 |
2017 |
02 / 2017 / HĐ - TVTT |
Tư vấn thẩm tra thiết kế kỹ thuật bản vẽ thi công và dự toán cho chi cục kiểm lâm vùng III |
6.444.000 |
54 |
2017 |
0604 / HĐKT / 2017 |
Thi công cưỡng chế phá dỡ nhà mái tôn vi phạm tại ao cá nuôi và cá thịt Đền Lừ, Hoàng Mai, Hà Nội |
14.850.000 |
55 |
2017 |
2904a / HĐKT / 2017 |
Thi công vận chuyển rác thải, phế thải , phế liệu đục phá bục bệ vỉa hè Đền Lừ, Hoàng Mai, Hà Nội |
9.200.000 |
56 |
2017 |
2103a / HĐKT / 2017 |
Thi công cưỡng chế cắt mái tôn, biển báo lấn chiếm vỉa hè Đền Lừ, Hoàng Mai, Hà Nội |
70.170.000 |
57 |
2017 |
2103b / HĐKT / 2017 |
Thi công đục phá bục bệ lấn chiếm vỉa hè Đền Lừ, HM, HN |
84.372.762 |
59 |
2017 |
2103c / HĐKT / 2017 |
Thi công vận chuyển rác thải, phế thải , phá dỡ các bục bệ lấn chiếm vỉa hè Đền Lừ, Hoàng Mai, Hà Nội |
88.440.000 |
60 |
2017 |
02 / 2017 / HĐKT |
KSĐCCT :Nhà máy POS-DCS việt nam KCN Nhơn Trạch 5, Huyện Nhơn Trạch, Tỉnh Đồng Nai |
60.900.000 |
61 |
2017 |
241 / 2017 HĐTV - KSX D06 |
KSĐCCT: DA xây dựng trụ sở chính VCB Bạc Liêu, Số 1 Phan Đình Phùng TP Bạc Liêu(GĐ lập DA ĐT Và TKBVTC) |
458.646.586 |
62 |
2017 |
15 / 2017 HĐKT |
KSĐCCT: Nhà máy Deahyum ST lô EB 12a , đường số 19A, KCN Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, TP HCM |
36.000.000 |
63 |
2017 |
24 / 2017 / HĐKT |
KSĐCCT: Nhà máy SY PANEL VINA, KCN Nhơn trạch 3, Tỉnh Đồng nai. |
45.000.000 |
64 |
2017 |
102 / HĐ / 2017 / KSXD |
KSĐCCT: Trụ sở Bảo Hiểm Xã Hội huyện Tam Nông, Tỉnh Đồng Tháp(gđ TKSB-TKKTTC) |
258.219.000 |
65 |
2017 |
103 / HĐ / 2017 / KSXD |
KSĐCCT: Trụ sở Bảo Hiểm Xã Hội huyện Thanh Bình, Tỉnh Đồng Tháp(gđ TKSB-TKKTTC) |
290.399.000 |
66 |
2017 |
2506 / HĐKT / 2017 |
Photocopy và in |
36.190.000 |
67 |
2018 |
05-12 / HĐKT |
Thi công, cung cấp vật tư, lắpđặt bơm giếng khoan bổ cập nước phục vụ thi công nạo vét. |
21.987.000. 0000 |
68 |
2018 |
201 / 2018 / HĐKT / NK-TD |
Cải tạo sửa chữa cung cấp vật liệu và thi công sửa chữa nhà khách Thanh Xuân Hà Nội |
169.000.000 |
69 |
2018 |
0102 / 2018 / HĐKT - TCXD |
Thi công hàng rào tạm nhà máy Quartzron Việt Nam |
227.238.000 |
70 |
2018 |
18 / 2018 / HĐ - TC |
KSĐCCT dựán Xây dựng trạm Y tế phường Bùi Thị Xuân |
107.837.000 |
71 |
2018 |
17 / 2018 / HĐ - TC |
KSĐCCT dựán Xây dựng trạm Y tế phường Đ ồng Nhân |
106.563.000 |
72 |
2018 |
0401 / HĐKT / 2018 |
Cưỡng chế phá dỡ công trình xây dựng – khu đô thị Đền Lừ II – Phường Hoàng Văn Thụ |
39.600.000 |
73 |
2018 |
2006 / 2018 / HĐKG / SL-TD |
Thi công khảo sát nguồn nước và khoan khai thác nước ngầm |
1.210.000. 000 |
74 |
2018 |
HMTD / DVHH |
Thi công 03 giếng tiếp địa chống sét |
50.000.000 |
75 |
2018 |
HMTD / UDIC |
Thi công giếng khoan D110 mm |
198.000.000 |
76 |
2018 |
0401 / HĐKT / 2018 |
Cưỡng chế phá dỡ công trình xây dựng – khu đô thị Đền Lừ II – Phường Hoàng Văn Thụ |
39.600.000 |
77 |
2018 |
2105 / HĐKT / 2018 |
Cưỡng chế phá dỡ công trình xây dựng – khu đô thị Đền Lừ II – Phường Hoàng Văn Thụ |
38.720.000 |
78 |
2018 |
1607 / HĐKT / 2018 |
Cưỡng chế phá dỡ công trình xây dựng – Khu nhà ở Vĩnh Hoàng– Phường Vĩnh Hưng |
87.870.000 |
79 |
2018 |
2010 / HĐKT / 2017 |
Cưỡng chế phá dỡ công trình xây dựng – khu đô thị Đền Lừ II – Phường Hoàng Văn Thụ |
35.420.000 |
80 |
2018 |
2305 / HĐKT / 2018 |
Cưỡng chế phá dỡ công trình xây dựng – khu đô thị Đền Lừ II – Phường Hoàng Văn Thụ |
36.190.000 |
81 |
2018 |
XL01 - VDD2 / 873-TD |
Phục vụ thi công gói thầu XL01-VĐII, Đường Vành đai II |
17.500.000. 000 |
82 |
2018 |
34 / 2018 / HĐ - CVTN |
Tư vấn thiết kế kỹ thuật bản vẽ thi công và dự toán |
45.000.000 |
83 |
2018 |
12 / 2018 / HĐKT / CAHN |
Phục vụ công tác thanh lý tài sản Công An Hà Nội |
12.021.634. 000 |
84 |
2018 |
01 / 2018 / CAHN - HMTD |
Cải tạo nâng cấp cơ sở, làm việc đội tuần tra dẫn đoàn thuộc phòng cảnh sát giao thông |
58.081.000 |
85 |
2018 |
16 / 10 / 2018 HĐKT - HTD |
Cung cấp, lắp đặt các công việc theo bảng kê cho bên A. phòng giao dịch Hoà Khánh chi nhánh SHB Đà Nẵng |
519.963.673 |
86 |
2018 |
15 / 10 / 2018 HĐKT - HTD |
Cung cấp, lắp đặt các công việc theo bảng kê cho bên A. phòng giao dịch Sông Hàn chi nhánh SHB Đà Nẵng |
514.201.000 |
87 |
2018 |
0506 / HĐXD / 2018 / NSC - TD |
Thi công tại dự án Trung tâm dữ liệu ngân hàng Vietcombank |
259.600.000 |
88 |
2018 |
0401 2018 / HĐTM / HMTD |
Cho thuê máy toàn đạc điện tử |
80.000.000 |
89 |
2018 |
1509 / HĐKT / 2018 / TNE & HM |
Khoan giêng và cung cấp toàn bộ thiết bị bơm |
370.500.000 |
90 |
2018 |
1711 / HĐKT / 2018 |
Khoan giếng công nghiệp D273 |
174.900.000 |
91 |
2018 |
111 / HĐKT / 2019 |
Thi công sửa giếng công nghiệp D110mm |
40.700.000 |
92 |
2018 |
109 / HĐ / 2018 / KSXD |
KS ĐCCT: Trụ sở BHXH huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang (gđ TKSB – TKKT ) |
578.569.000 |
93 |
2018 |
1704 / 2018 / HĐ- TVKS |
KS ĐCCT (gđ TKCS) DA: Công viên Nghĩa trang Vĩnh Hằng Phú Thọ, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ |
500.000.000 |
94 |
2018 |
16A / 2018 / HĐ - TVKS |
KS ĐCCT (bổ sung): Tòa nhà Đại Đông Á, ô đất ký hiệu VP-Khu ĐTN Tây Nam Kim Giang 1, P.Đại Kim, Q.Hoàng Mai (gđ TK BVTC) |
597.124.000 |
95 |
2018 |
22 / 2018 / HĐTV / NC - ĐHĐC |
Tư vấn khảo sát ĐC bước lập báo cáo nghiên cứu khả thi và thiết kế bản vẽ thi công hạng mục cầu số 1, – cầu vào khu du lịch sinh thái Đảo Ngọc. Khu thương mại – du lịch – văn hóa và ĐTM phía Tây Tp Hải Dương |
630.00.000 |
96 |
2018 |
0201 / 2018 / HUONG MAC / PĐ - TTĐKT |
Khảo sát địa chất gđ lập BCNCKT công trình nhà liền kề trục đường TL277B khu nhà ở Hương Mạc thuộc DA ĐTXD hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở Hương Mạc |
636.018.000 |
97 |
2018 |
18 11 2005 / KNDN |
KS ĐVL gói thầu A1 : Nhà máy Olefins – DA Tổ hợp hóa dầu Long Sơn, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu |
653.400.000 |
98 |
2018 |
81 / 2018 / HĐ - TVKS |
KS ĐCCT: Khu đô thị sinh thái cao cấp Đan Phượng, xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng (gđ TKCS và TK BVTC) |
693.600.000 |
99 |
2018 |
08 / HĐ - TNC |
TN cọc (nén tĩnh+siêu âm):DA cải tạo xây dựng Trường THCS Trưng Vương (gđ 2), số 26 Hàng Bài, P.Hàng Bài, Q.Hoàn Kiếm |
810.000.000 |
100 |
2018 |
11 / 2018 / HĐTV - KSXD |
KS ĐCCT: Xây dựng Trụ sở Chi nhánh VCB Sài Gòn,Số 10 Võ Văn Kiệt, phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, TP.Hồ Chí Minh |
859.310.000 |
101 |
2018 |
02-A / 2018 / HĐKT |
Thi công công tác trắc địa và công tác khoan thuần túy chống ống vách F76mm (thép) quan trắc thuộc DA: Nghiên cứu điều tra, đánh giá xác định nguyên nhân và đề xuất các giải pháp khắc phục hiện tượng sụt lún đất, mất nước, rạn nứt các công trình xây dựng khu vực thị trấn Trại Cau và xã Cây Thị, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên |
987.000.000 |
102 |
2018 |
801 / 2018 / HĐT VKS / THN - ĐKT |
Khoan KS ĐC mực nước ngầm DA: Vinhomes Park-Hà Nội phường Tây Mỗ và Đại Mỗ, quận Nam Từ Liêm, TP.Hà Nội |
1.760.902. 000 |
103 |
2018 |
2018 - S - H - 0030 |
Quan trắc DA Hilton Hải Phòng Hotel |
1.801.708. 000 |
104 |
2018 |
0607 / 2018 / HĐT VKS / VIN PEARL - ĐKT |
KS ĐCCT: Cầu vượt biển Nha Trang – đảo Hòn Tre, P.Vĩnh Nguyên, TP.Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa |
3.617.212. 500 |
105 |
2018 |
20 / 2018 / HĐ - TVKS |
KS ĐCCT:Tổ hợp nhà ở, Trung tâm thương mại, Siêu thị và VP tại Lô A7/HH, khu ĐTM Tây Nam Hà Nội, P.Yên Hòa, Q.Cầu Giấy |
1.517.945. 000 |
106 |
2018 |
31 / 2018 / HĐTV / VPI |
KS ĐCCT:Tổ hợp TM-DV-căn hộ cao cấp và nhà ở thấp tầng, tại ô quy hoạch KH TTDV01- khu ĐTM An Hưng, P.La Khê, Q.Hà Đông |
1.807.641.000 |
107 |
2018 |
01 / 2018 / HĐKT - ACV - AZUSA - CON NCO - GTC - T2PB |
KS ĐCCT, lập BC NC khả thi ĐTXD gói thầu số 3: DA Xây dựng Nhà ga hành khách T2- Cảng hàng không quốc tế Phú Bài – Huế |
9.908.267. 000 |
108 |
2018 |
02 / 2018 / HĐKT |
Thăm dò đánh giá trữ lượng mỏ cát phục vụ công tác đấu giá quyền khai thác khoáng sản – Gói thầu 02: Trển khai thực hiện đề án thăm dò, đánh giá trữ lượng và chất lượng khoáng sản đối với các điểm mỏ cát trên các sông thuộc địa bàn thành phố Hà Nội |
16.435.559. 800 |
109 |
2018 |
09 / 2018 / HĐTV - KSĐC / AH |
KS ĐCCT (gđ lập DA ĐT và TK BVTC): DA Khu đô thị mới An Hưng, lô đất TTDV-03, Hà Đông |
1.259.679. 000 |
110 |
2018 |
76 / HĐ - PCTT - QLLĐ |
KS ĐCCT: Đánh giá ổn định một số vị trí xung yếu trên hệ thống sông Hồng, sông Thái Bình thuộc KH Duy tu bảo dưỡng đê điều năm 2018 |
5.462.000. 000 |
111 |
2018 |
2807 / 2018 / HĐT VKS / VIN PEARL - ĐKT |
KS ĐCCT: DA Xây dựng đập chắn nước Bãi Rạn và cải tạo cáp treo Nha Trang – Đảo Hòn Tre, P.Vĩnh Nguyên, TP.Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa |
1.361.530. 500 |
112 |
2018 |
55 / 2018 / HĐKT |
KS ĐCCT: DA Tiến bộ Plaza, số 175 phố Nguyễn Thái Học, Quận Ba Đình |
1.204.000. 000 |